Hỗ trợ 24/7
0946 243 248
img-top
Hotline:
0946 243 248

HẠT CMS


Model: CMS
Giá: Liên hệ

Đặt hàng
 Đặt hàng với chúng tôi

Qúy khách vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ sớm nhất cho quý khách!

Công ty MPT cung cấp hạt CMS (Carbon Molecular Sieve) và dịch vụ kỹ thuật thay thế, sửa chữa cho máy tạo khí nitơ.
Hạt CMS là thành phần chính trong máy tạo khí nitơ, có tác dụng loại bỏ một số loại khí tạp chất từ nguồn khí nén như: O2, CO2, H2O, Ar . . . để thu lại khí N2 phục vụ cho yêu cầu sản. Công ty MPT đã có nhiều măn kinh nghiệm sửa chữa, cung cấp hạt CMS, than hoạt tính cho máy tạo khí nitơ cho một số Tập đoàn lớn của Nhật , Hàn Quốc và một số doanh nghiệp của Việt Nam trong ngành sữa , ngành sản xuất dây cáp điện , ngành sản xuất bồn Inox, nhà máy mạ tôn . . .

Không phải ai cũng hiểu hết về Hạt CMS cũng như vai trò và tác dụng của loại hạt này với máy tạo khí Nito. Chính vì vậy , công ty MPT sau một thời gian dài làm việc và tìm hiểu. Chúng tôi xin cung cấp các thông tin cơ bản để các bạn hiểu rõ hơn về hạt CMS mà công ty chúng tôi cung cấp và phân phối.

 

Hạt CMS (Carbon Molecular Sieve) là một loại được làm từ Carbon, bên trong có các lỗ nhỏ có kích thước chính xác và đồng đều nhau.

Tác dụng

Hạt CMS có tác dụng hấp thụ các chất trong không khí, sau đó tách khí Nito ra khỏi không khí. Ngoài ra, hạt CMS còn có tác dụng hút ẩm, nhằm bảo vệ các máy móc .
Hạt CMS thường được sử dụng trong máy tạo khí Nito.
Lưu ý: Sản phẩm hạt CMS giống như một chất hút ẩm. Do đó, hạt không thể tiếp xúc trong không khí mở và nên được bảo quản trong điều kiện khô ráo và thoáng mát.
Thông số kĩ thuật

Đường kính 1.1 – 1.8 mm
 Mật độ 670 – 690 g/L
Tỉ lệ hấp thụ 2 * 60s
Độ nghiền / Độ cứng > 100N

Các loại hạt CMS Có 4 loại hạt CMS phổ biến: CMS 200 , CMS 220 , CMS 240 và CMS 260 .
Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu những thông tin cơ bản của bốn loại hạt này.

Diameter
Đường kính

1.4-1.6mm

Bulk Density
Mật độ

670-690g/l

Adsorption Rate
Thời gian hấp phụ

2*45s

Crush Strength
Độ ngiền

≥100N

Type

Adsorbent
pressure
Áp suất hấp phụ

Purity of Nitrogen
Độ tinh khiết

Rate of Nitrogen
Prodution
Tỷ lệ sản xuất nitơ

Nitrogen Recovery Rate
Tỷ lệ thu hồi nitơ
N2 (%)

(Mpa)

N2 (%)

N2 (m3/h.t)

CMS-185

0.8

99.99

58

2.1

99.9

115

3.1

99.5

185

4.0

99.0

245

4.5

98.0

300

4.6

97.0

355

4.8

CMS-200

0.8

99.99

80

2.1

99.9

130

3.1

99.5

200

4.0

99

275

4.5

98

325

4.6

97

330

4.8

CMS-220

0.8

99.99

100

2.1

99.9

150

3.1

99.5

220

4.0

99

280

4.5

98

335

4.6

97

350

4.8

CMS-240

0.8

99.99

110

2.1

99.9

170

3.1

99.5

240

4.0

99

305

4.5

98

365

4.6

97

380

4.8

CMS-260

0.8

99.99

120

2.8

99.90

175

3.6

99.50

260

4.6

99.00

320

5.3

 

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm nổi bật

Copyright © 2021 CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ KHÍ NÉN MPT